| Citrobio 3 |
Tiêu diệt nấm men, kéo dài thời gian bảo quản |
| CitroBio Food Wash |
Nguồn gốc tự nhiên, diệt vi sinh vật hiệu quả |
| Colorim Fresh (Sauce)1.0 |
Chống oxy hóa, chống xuống màu |
| Presim B5.0 |
Tiêu diệt nấm mốc, kéo dài thời gian bảo quản |
| Presim N (N1.0, N1.1) |
Chất bảo quản có thành phần là các acid hữu cơ |
| Presim Oil 1.1 |
Chống ôi dầu cho sản phẩm chứa chất béo |
| Presim R2.0 |
Bảo quản thay thế benzoate, sorbate |
| Ultravita S, EDTA, Erythorbate |
Chống xuống màu, chống lắng, chống oxy hóa |
| Cream Enhancer Powder Flavor |
Tạo hương kem, tăng độ béo, giảm hàm lượng Non Dairy Creamer sử dụng |
| Other Flavor |
Hương me, xí muội, chanh, trứng muối,… |
| Sauce Flavor |
Hương nước tương, nước mắm,... |
| Seafood Flavor |
Hương tôm, cua, cá, mực… |
| Spicy Flavor |
Hương tỏi, hành tím, thì là, ngò rí, tiêu, ớt…. |
| Vitamin Premix |
Bổ sung vitamin D, Taurine, vitamin nhóm B |
| Aquavis TH6041 |
Chống tách lớp và treo sản phẩm |
| Modified Starch |
Tạo sánh, ổn định ở pH thấp |
| Texim BEV.1 |
Tạo treo, ổn định sản phẩm dạng lỏng, trong suốt |
| Texim DG500 |
Tăng độ sánh, nhớt, tạo cảm giác đậm đặc |
| Texim Plus |
Chống tách pha, tăng độ sánh, độ bám dính của sản phẩm dạng paste |
| Texim S |
Tính kiềm mạnh, giúp điều chỉnh giá trị pH |
| Texim SUS 1.0 |
Tạo treo, ổn định sản phẩm dạng lỏng ở pH thấp & nhiệt độ cao (tiệt trùng) |
| Xanthan Gum, Guar Gum, CMC, HPMC |
Tăng độ kết dính, tạo sánh |
| Allura red |
Tạo màu đỏ sẫm |
| Caramel |
Tạo màu Caramel |
| Color liquid (Red, Orange, Blue, Green, Pink...) |
Màu thực phẩm dạng lỏng, dễ sử dụng |
| Green Color Powder (AGCP1.0) |
Tạo màu xanh lá dạng bột |
| Natural Color Powder (Brown, Red, Yellow...) |
Tạo màu tự nhiên dạng bột |
| Natural Colors Liquid (Red, Yellow...) |
Màu tự nhiên dạng lỏng, dễ sử dụng |
| Natural Red Color Liquid (NRCL1.1) |
Tạo màu đỏ hồng tự nhiên dạng lỏng |
| Paprika |
Tạo màu đỏ ớt |
| Sunset Yellow |
Tạo màu vàng cam |
| Titan Dioxide |
Tạo độ trắng đục cho sản phẩm |
| Acid Citric, Acid Acetic, Acid Malic |
Tạo vị chua |
| ACK, Aspartame, Sucralose |
Thay thế đường cát, giảm đường |
| Capsicum |
Tạo vị cay của ớt |
| DKP |
Ổn định PH |
| DL-Alanine |
Tạo ngọt thịt, tăng độ đạm |
| Fruit concentrate |
Nước cốt chanh, me, dứa,… |
| Glycine |
Tạo ngọt thịt, tăng độ đạm |
| HFCS 55 |
Đường bắp, tạo vị ngọt thanh |
| Inulin |
Bổ sung chất xơ, tăng tỷ trọng, che mùi, vị không mong muốn |
| Soy Sauce Powder |
Mùi, vị nước tương đặc trưng, |
| Stevia |
Tạo vị ngọt tự nhiên, chiết xuất từ cây cỏ ngọt |
| Tastim BEV |
Hạ pH, tăng thời gian bảo quản |
| Tastim F1.0 |
Tạo vị ngọt thuần umami, làm tròn vị, gấp khoảng 6 lần bột ngọt |
| Tastim F2.0 |
Tạo vị umami kết hợp vị ngọt đường, tăng độ đạm |
| Tastim F3.0 |
Tạo vị đặc biệt cho sản phẩm, tăng vị umami (thay thế bột ngọt, I+G) |
| Tastim Mask (BEV) |
Khử mùi vị khó chịu của nguyên liệu |
| Yeast Extract (BAD907, T304C…) |
Tăng độ tròn vị, kéo dài hậu umami, ngọt thơm mùi thịt |