| Calcium Propionate |
Bảo quản chống mốc |
| Citrobio 3 |
Bảo quản nước giải khát không sữa |
| CitroBio Food Wash |
Nguồn gốc tự nhiên, diệt vi sinh vật hiệu quả |
| Colorim Fresh (BEV)1.0 |
Chống xuống màu, chống lắng, chống oxy hóa |
| Colorim Fresh (M) |
Chống oxy hóa, chống xuống màu |
| Colorim Fresh (Sauce)1.0 |
Chống oxy hóa, chống xuống màu |
| Erythorbate, EDTA |
Chống xuống màu |
| Presim 07 (07.0, 07.1) |
Bảo quản thay thế Benzoate và Sorbate |
| Presim B1.2 |
Chống mốc, thay thế S.Benzoate, P. Sorbate |
| Presim B6.0 |
Tiêu diệt nấm mốc, VSV có hại, hạn chế ảnh hưởng quá trình lên men |
| Presim N (N1.0, N1.1) |
Chất bảo quản có thành phần là các acid hữu cơ |
| Presim Oil 1.1 |
Chống ôi dầu cho sản phẩm chứa chất béo |
| Presim R1.0 |
Bảo quản, tiêu diệt nấm mốc, vi sinh vật gây hại |
| Presim R2.0 |
Bảo quản thay thế benzoate, sorbate |
| Sodium Acetate, Calcium Propionate |
Bảo quản dạng bột |
| Sodium Benzoate |
Bảo quản, chống mốc, chống chua |
| Sodium Erythobate; Ultravita S |
Chống oxy hóa, chống xuống màu |
| Ultravita S, EDTA, Erythorbate |
Chống xuống màu, chống lắng, chống oxy hóa |
| Bean Flavor |
Hương đậu xanh, đậu đỏ, đậu phộng... |
| Cereal Flavor |
Hương bắp, gạo , lúa mạch, các loại đậu, khoai môn,…. |
| Chocolate Flavor |
Hương sôcôla |
| Coffee Flavor |
Hương cà phê: Đông Đức, Arabica, Chồn, Moka., Cappucino.... |
| Cream Enhancer Powder Flavor |
Tạo hương kem, tăng độ béo, giảm hàm lượng Non Dairy Creamer sử dụng |
| Fruit Flavor |
Hương trái cây: cam, dâu, táo, tăng lực, chanh, xoài, măng cục, lựu,…. |
| Meat Flavor |
Hương thịt heo, bò, gà, pate… |
| Milk Flavor |
Hương sữa đặc, sữa tươi… |
| Nut Flavor |
Hương hạt dẻ, hạnh nhân, hạt điều... |
| Other Flavor |
Hương cola, sá xị, dừa, sôcôla, lài, cúc, bơ, phô mai, yến,…. |
| Sauce Flavor |
Hương nước tương, nước mắm,... |
| Seafood Flavor |
Hương tôm, cua, cá, mực… |
| Spicy Flavor |
Hương tỏi, hành tím, thì là, ngò rí, tiêu, ớt…. |
| Taro Flavor |
Hương khoai môn |
| Tastim Cream Plus 1.0 |
Tăng độ béo, giảm hàm lượng Non Dairy Creamer |
| Tea Flavor |
Hương trà xanh, trà ôlong, trà matcha… |
| Wine Flavor |
Hương rượu vang, whistky, rượu gạo,… |
| Vitamin and Mineral |
Bổ sung vitamin và khoáng chất |
| Vitamin Premix |
Bổ sung vitamin D, Taurine, vitamin nhóm B |
| Aquavis TH6041 |
Chống tách lớp và treo sản phẩm |
| C Tech DG -21E |
Tạo gel với cấu trúc cứng |
| Calcium Lactate |
Tăng độ cứng cho kem, hạn chế tan chảy |
| Calcium Sulfate, Magnesium Chloride |
Thay thế thạch cao trong sản xuất đậu hũ |
| Carrageenan |
Tạo gel cứng-mềm, đàn hồi, thay thế gelatine |
| Colorim M Plus |
Tạo màu đỏ hồng cho xúc xích, jambon,… |
| Finamul 90, GML, Qualim |
Chất nhũ hóa, chống tách lớp trong kem sữa |
| Finamul VR-42 |
Kiểm soát độ nhớt cho sôcôla nhúng, tăng độ bóng |
| Foamplus |
Tạo lớp váng sữa trên bề mặt thức uống |
| Frappe base |
Chống tách lớp trong sản phẩm đá xay |
| Gelatine |
Tạo gel với cấu trúc mềm, dẻo dai |
| Glucono Delta Lactone |
Thay thế thạch cao trong sản xuất đậu hũ |
| GML, GMS, Finamul 90 |
Cải thiện cấu trúc giúp bánh mềm, mịn, xốp hơn |
| HPMC, CMC, các loại Gum |
Tăng cường độ dai, dẻo, đàn hồi; chất độn |
| Malto Dextrin |
Tạo sánh, chất độn |
| Modified Starch |
Chất độn, giữ nước |
| Peatex G100 |
Bổ sung Protein và chất xơ thực vật |
| Qualim |
Giúp bánh mềm, xốp, không bị khô |
| SE11, Finamul 90 |
Chống tách dầu, tạo hệ nhũ tương dầu trong nước |
| SE11, Finamul PGE |
Nhũ hóa, tạo hệ nhũ tương dầu trong nước |
| Sodium Alginate |
Tạo sánh, tạo gel với ion canxi |
| Span 60 |
Chống tách béo, tạo hệ nhũ tương nước trong dầu |
| Texim 01-M1.0 |
Tạo cấu trúc giòn dai, tăng liên kết |
| Texim 02 |
Gia cố độ dai, bổ sung protein |
| Texim AS.0 |
Tạo bóng, chống dính cho miến, phở, bún, nui |
| Texim B1.4 |
Giúp bánh mềm, mịn, nở xốp, ổn định cấu trúc khung gluten |
| Texim BEV.1 |
Tạo treo, ổn định sản phẩm dạng lỏng, trong suốt |
| Texim C |
Giữ ẩm cho bánh bao, chống chảy dịch đường cho kẹo |
| Texim DG500 |
Tăng độ sánh, tạo cảm giác đậm đặc |
| Texim Fresh |
Giữ ẩm trong bánh, giúp bánh tươi hơn |
| Texim Glazing AS 1.0 |
Tăng độ bóng và chống dính |
| Texim I1, I2 |
Tạo dẻo, xốp, hạn chế tinh thể đá, giúp kem lâu tan chảy |
| Texim I1.2 |
Tăng độ béo, chống tách lớp trong quá trình vận chuyển sữa chua |
| Texim I2.0 |
Tạo dẻo, xốp, hạn chế tinh thể đá, giúp kem lâu tan chảy |
| Texim M1.0 |
Hạn chế rỉ dịch cho thành phẩm |
| Texim M2.0 |
Tạo độ dẻo, hạn chế tạo tinh thể đá khi cấp đông |
| Texim N1.0 |
Bổ sung gluten, tăng cường độ dẻo dai, giòn cho mì |
| Texim Plus |
Chống tách pha, tăng độ sánh, độ bám dính của sản phẩm dạng paste |
| Texim R |
Tăng độ dai, dẻo, khô xốp cho sản phẩm từ gạo |
| Texim S |
Tính kiềm mạnh, giúp điều chỉnh giá trị pH |
| Texim Sticking B1.0 |
Tăng độ kết dính (thanh năng lượng, cơm cháy, kẹo đậu phộng,…) |
| Texim SUS 1.0 |
Tạo treo, ổn định sản phẩm dạng lỏng ở pH thấp & nhiệt độ cao (tiệt trùng) |
| Tixosil |
Chống vón (sản phẩm bột hòa tan) |
| Trehalose |
Giúp bánh mềm, xốp, không bị khô |
| Tricalcium Phosphate |
Bổ sung Canxi, giúp bánh cứng, giòn hơn |
| Allura red |
Tạo màu đỏ sẫm |
| Brilliant Blue FCF |
Tạo màu xanh dương |
| Caramel |
Tạo màu Caramel |
| Clouding Agent |
Chất tạo đục không lắng, không tạo màng trên bề mặt |
| Color liquid (Red, Orange, Blue, Green, Pink...) |
Màu thực phẩm dạng lỏng, dễ sử dụng |
| Coloren |
Tạo màu vàng cho sản phẩm chiên, nướng,... |
| Green Color Powder (AGCP1.0) |
Tạo màu xanh lá dạng bột |
| Idacol Green |
Tạo màu xanh lá |
| Natural Color Powder (Brown, Red, Yellow...) |
Tạo màu tự nhiên dạng bột |
| Natural Colors Liquid (Red, Yellow...) |
Màu tự nhiên dạng lỏng, dễ sử dụng |
| Natural Red Color Liquid (NRCL1.1) |
Tạo màu đỏ hồng tự nhiên dạng lỏng |
| Paprika |
Tạo màu đỏ ớt |
| Ponceur 4R, Allura Red |
Tạo màu đỏ |
| Star Fresh |
Tạo độ trắng trong |
| Sunset Yellow |
Tạo màu vàng cam |
| Tartrazine |
Tạo màu vàng |
| Titan Dioxide |
Tạo màu trắng đục |
| Acid Citric |
Điều chỉnh vị chua |
| Capsicum |
Tạo vị cay của ớt |
| Cheese Powder |
Bột phô mai |
| Chicken Powder |
Bột thịt gà tự nhiên |
| Chrysanthemum Extract |
Tạo vị đặc trưng hoa cúc |
| Cocoa Extract |
Chiết suất cacao, mùi, vị đặc trưng |
| Coconut, Cocoa, Cheese Powder |
Bột sữa dừa, ca cao, phô mai |
| Coffee Extract |
Chiết suất cà phê, tan tốt trong nước, mùi, vị đặc trưng |
| Cooling Agent |
Chất làm mát, tạo cảm giác the mát |
| Corn Concentrate Powder |
Bột bắp cô đặc, tạo vị bắp đặc trưng |
| DKP |
Ổn định pH, chống chua |
| DL-Alanine |
Tạo ngọt thịt, tăng độ đạm |
| Fruit Concentrate |
Nước cốt trái cây (dâu, cam, dưa lưới, xoài...) |
| Glycine |
Tạo ngọt thịt, tăng độ đạm |
| Green Tea Extract |
Tạo hương vị trà tự nhiên, tan tốt trong nước lạnh |
| Green Tea Powder, Black Tea Powder |
Tạo vị đặc trưng của trà xanh, trà đen |
| Gum Acacia |
Tăng độ dày và giữ mùi vị sản phẩm |
| HFCS 55 |
Đường bắp, tạo vị ngọt thanh |
| Inulin |
Bổ sung chất xơ, tăng tỷ trọng, che mùi, vị không mong muốn |
| Isomalt |
Chất ngọt không năng lượng dùng cho người ăn kiêng |
| Menthol Crystal |
Tinh thể bạc hà, tạo vị the mát |
| Non Dairy Creamer |
Bột sữa không béo |
| Powdered Cooked Chicken |
Nguyên liệu bột thịt gà |
| Seasoning Powder |
Tạo mùi vị thịt, hải sản… tự nhiên |
| Sodium Citrate |
Điều chỉnh pH sản phẩm |
| Soy Sauce Powder |
Mùi, vị nước tương đặc trưng, |
| Stevia |
Tạo vị ngọt tự nhiên, chiết xuất từ cây cỏ ngọt |
| Sucralose, Neotame, ACK, Aspartame |
Thay thế đường cát, giảm đường |
| Tastim BEV |
Hạ pH, tăng thời gian bảo quản |
| Tastim F1.0 |
Tạo vị ngọt thuần umami, làm tròn vị, gấp khoảng 6 lần bột ngọt |
| Tastim F2.0 |
Tạo vị umami kết hợp vị ngọt đường, tăng độ đạm |
| Tastim F3.0 |
Tạo vị đặc biệt cho sản phẩm, tăng vị umami (thay thế bột ngọt, I+G) |
| Tastim Mask (BEV) |
Khử mùi vị khó chịu của nguyên liệu |
| Tastim Mask (M) |
Khử mùi tanh, mùi khó chịu của nguyên liệu |
| Yeast Extract (BAD907, T304C…) |
Tăng độ tròn vị, kéo dài hậu umami, ngọt thơm mùi thịt |