| Citrobio 3 |
Bảo quản nước giải khát không sữa |
| Citrobio Food Wash |
Nguồn gốc tự nhiên, diệt vi sinh vật hiệu quả |
| Colorim Fresh (BEV)1.0 |
Chống xuống màu, chống lắng, chống oxy hóa |
| Presim N (N1.0, N1.1) |
Chất bảo quản có thành phần là các acid hữu cơ |
| Presim Oil 1.1 |
Chống ôi dầu cho sản phẩm chứa chất béo |
| Ultravita S, EDTA, Erythorbate |
Chống xuống màu, chống lắng, chống oxy hóa |
| Cereal Flavor |
Hương bắp, gạo , lúa mạch, các loại đậu, khoai môn,…. |
| Coffee Flavor |
Hương cà phê: Đông Đức, Arabica, Chồn, Moka., Cappucino.... |
| Cream Enhancer Powder Flavor |
Tạo hương kem, tăng độ béo, giảm hàm lượng Non Dairy Creamer sử dụng |
| Fruit Flavor |
Hương trái cây: cam, dâu, táo ,dứa, nho, mãng cầu, chanh..... |
| Milk Flavor |
Hương sữa đặc, sữa tươi… |
| Nut Flavor |
Hương hạt dẻ, hạnh nhân, hạt điều... |
| Other Flavor |
Hương cola, sá xị, dừa, sôcôla, lài, cúc, bơ, phô mai, yến,…. |
| Tastim Cream Plus 1.0 |
Tăng độ béo, giảm hàm lượng Non Dairy Creamer |
| Tea Flavor |
Hương trà xanh, trà ôlong, trà matcha… |
| Wine Flavor |
Hương rượu vang, whistky, rượu gạo,… |
| Vitamin and Mineral |
Bổ sung vitamin và khoáng chất |
| Calcium Lactate |
Bổ sung ion Canxi cho quá trình tạo gel của Sodium Alginate |
| Carrageenan |
Tạo gel cứng-mềm, đàn hồi, thay thế gelatine |
| HPMC, CMC, Xanthan Gum, Guar gum |
Tạo sánh |
| Malto Dextrin |
Tạo sánh, chất độn |
| SE11, Finamul PGE |
Nhũ hóa, tạo hệ nhũ tương dầu trong nước |
| Sodium Alginate |
Tạo sánh, tạo gel với ion canxi |
| Texim BEV.1 |
Tạo treo, ổn định sản phẩm dạng lỏng |
| Texim BEV2.0 |
Tạo hình sợi, tăng giá trị cảm quan cho nước giải khát (yến, nha đam,..) |
| Texim DG500 |
Tăng độ sánh, tạo cảm giác đậm đặc |
| Texim S |
Điều chỉnh độ pH kiềm cho nước dùng trong chế biến |
| Texim SUS 1.0 |
Tạo treo, ổn định sản phẩm dạng lỏng ở pH thấp & nhiệt độ cao (tiệt trùng) |
| Tixosil |
Chống vón (sản phẩm bột hòa tan) |
| Brilliant Blue FCF |
Tạo màu xanh dương |
| Caramel |
Tạo màu Caramel |
| Clouding Agent |
Chất tạo đục không lắng, không tạo màng trên bề mặt |
| Color liquid (Red, Orange, Blue, Green, Pink...) |
Màu thực phẩm dạng lỏng, dễ sử dụng |
| Green Color Powder (AGCP1.0) |
Tạo màu xanh lá dạng bột |
| Idacol Green |
Tạo màu xanh lá |
| Natural Color Powder (Brown, Red, Yellow...) |
Tạo màu tự nhiên dạng bột |
| Natural Colors Liquid (Red, Yellow...) |
Màu tự nhiên dạng lỏng, dễ sử dụng |
| Natural Red Color Liquid (NRCL1.1) |
Tạo màu đỏ hồng tự nhiên dạng lỏng |
| Ponceur 4R, Allura Red |
Tạo màu đỏ |
| Sunset Yellow |
Tạo màu vàng cam |
| Tartrazine |
Tạo màu vàng chanh |
| Acid Citric |
Điều chỉnh vị chua |
| Acid Malic |
Điều chỉnh vị chua |
| Chrysanthemum Extract |
Tạo vị đặc trưng hoa cúc |
| Cocoa extract (Liquid) |
Chiết xuất ca cao dạng lỏng |
| Coconut, Cocoa, Cheese Powder |
Bột sữa dừa, ca cao, phô mai |
| Coffee extract (Liquid) |
Chiết xuất cà phê dạng lỏng |
| Cooling Agent |
Chất làm mát, tạo cảm giác the mát |
| Corn Concentrate Powder |
Bột bắp cô đặc, tạo vị bắp đặc trưng |
| DKP |
Ổn định pH, chống chua |
| Fruit Concentrate |
Bổ sung nước trái cây (cam, dâu, kiwi, vải, me, nho, lá dứa, xoài…) |
| Green Tea Extract |
Tạo hương vị trà tự nhiên, tan tốt trong nước lạnh |
| Green Tea Powder, Black Tea Powder |
Tạo vị đặc trưng của trà xanh, trà đen |
| Gum Acacia |
Tăng độ dày và giữ mùi vị sản phẩm |
| HFCS 55 |
Tạo vị ngọt trái cây |
| Inulin |
Bổ sung chất xơ, tăng tỷ trọng, che mùi vị không mong muốn |
| Non Dairy Creamer |
Tạo béo cho nước giải khát: sữa từ ngũ cốc, cà phê, trà sữa,…. |
| Sodium Citrate |
Ổn định pH, chống chua |
| Stevia |
Chất tạo ngọt tự nhiên, chiết xuất từ cây cỏ ngọt |
| Sucralose, Neotame, ACK, Aspartame |
Thay thế đường cát, giảm đường |
| Tastim BEV |
Giảm sâu pH, ít chua, giảm lượng đường sử dụng, tăng thời gian bảo quản |
| Tastim Mask (BEV) |
Khử mùi vị khó chịu của nguyên liệu |